仕事をする
しごとをする
◆ Làm việc.
仕事
をする
時仲間
が
多
いと、
コンセンサス
をとるのが
意外
と
大変
だ。
Khi bạn đang làm việc, nếu bạn có nhiều đồng nghiệp, thật đáng ngạc nhiênkhó xây dựng một sự đồng thuận.
仕事
をするのにきびきびして
効率的
である
Làm việc vừa nhanh nhẹn vừa hiệu quả .
仕事
をする
気
がしないな。
代
わりに
映画
でも
見
に
行
かないか。
Tôi không cảm thấy muốn làm việc. Làm thế nào về việc đi xem một bộ phim?
Đăng nhập để xem giải thích