Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
仲秋
ちゅうしゅう
trung thu (ngày 15 tháng 8 hàng năm âm lịch)
仲 なか
quan hệ
秋 あき
mùa thu
仲継 なかつぎ
(rađiô) đặt lại; sự móc vào với nhau
仲断 なかだん
sự gãy; sự gián đoạn; sự treo
仲核 なかかく
nhân; lõi; hạt nhân
乙仲 おつなか
Môi giới cho thuê tàu
杜仲 とちゅう トチュウ
cây đỗ trọng
仲好 なかよし
Sự thân tình; bạn đồng phòng.
「TRỌNG THU」
Đăng nhập để xem giải thích