住民
じゅうみん
「TRỤ DÂN」
☆ Danh từ
◆ Dân cư; người ở; người cư trú
住民
は
当事者
に
背
いた。
Các cư dân nổi dậy chống lại kẻ thống trị.
住民
の
半数以上
はその
計画
に
反対
だ。
Hơn một nửa số cư dân phản đối kế hoạch này.
住民代表
という
立場
にあって、
寝
る
時間
も
惜
しんでその
問題
に
取
り
組
んでいる。
Với cương vị là đại biểu của cư dân địa phương, tôi đã bỏ cả thời gian ngủ để đối phó với vấn đề đó.
◆ Hộ khẩu.
Đăng nhập để xem giải thích