前夜
ぜんや
「TIỀN DẠ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Đêm hôm trước
30
歳
の
誕生日
の
前夜
、
彼女
は
町
を
出
た
Cô ấy rời thành phố vào đêm trước ngày sinh nhật lần thứ 30.
大事
な
試験
の
前夜
、
彼
はすべての
ノート
に
目
を
通
した
Đêm trước kỳ thi quan trọng, anh ấy ôn lại tất cả các quyển vở đã viết. .
Đăng nhập để xem giải thích