Kết quả tra cứu 問題
問題
もんだい
「VẤN ĐỀ」
☆ Danh từ
◆ Vấn đề.
問題
は
費用
よりむしろ
時間
だ。
Vấn đề không phải là quá nhiều chi phí như thời gian.
問題
なのは
バーク
さんなのよ。
彼
の
秘書
が
今
いないのよ。
Vấn đề là ông Bark, người đàn ông mà thư ký đi vắng.
問題
はお
金
がないということです。
Vấn đề là chúng tôi không có tiền.
Đăng nhập để xem giải thích