堕する
だする だ
「ĐỌA」
☆ Suru verb - special class, tự động từ
◆ Thoái hoá; suy đồi; trụy lạc
印象派
の
画家
たちはそれまでの
美術
が
単
なる
写実
に
堕
してしまったと
感
じた.
Các họa sĩ thuộc trường phái ấn tượng cảm thấy rằng từ bấy lâu mỹ thuật đã thoái trào và chỉ là hiện thực thông thường.
近
ごろ
彼
の
短篇
はありきたりの
マンネリ
に
堕
する
傾向
がある.
Gần đây truyện ngắn của anh ấy có xu hướng suy đồi nhàm chán. .
Đăng nhập để xem giải thích