Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
大山鳴動してねずみ一匹
おおやまめいどうしてねずみいちひき
ở đó là nhiều sự om sòm, nhưng nhỏ bé đến (của) nó
大山鳴動して鼠一匹 たいざんめいどうしてねずみいっぴき おおやまめいどうしてねずみいちひき
nhiều việc làm về không gì; những núi có mang về phía trước một con chuột (aesop)
泰山鳴動して鼠一匹 たいざんめいどうしてねずみいちひき
大山鳴動 おおやまめいどう
lớn lo lắng
一匹 いっぴき いちひき
(số đếm) một con vật
泰山鳴動 たいざんめいどう
bỏ công ra nhiều nhận lại chẳng được bao nhiêu
絹一匹 きぬいっぴき きぬいちひき
một hiki (của) tơ
一匹狼 いっぴきおおかみ いっぴきオオカミ
người thui thủi một mình
男一匹 おとこいっぴき
là một đấng nam nhi
Đăng nhập để xem giải thích