Kết quả tra cứu 実業家
実業家
じつぎょうか
「THỰC NGHIỆP GIA」
☆ Danh từ
◆ Nhà kinh doanh, doanh nhân
実業家
は、
忙
しい
生活
をしていたため、
週末
を
家族
と
過
ごす
事
ができなかった。
Vị doanh nhân này đang có một cuộc sống quá bận rộn để dành những ngày cuối tuần cho gia đình.
実業家
として
彼
は
私
よりはるかに
優
れている。
Là một doanh nhân, anh ấy vượt xa tôi.
Đăng nhập để xem giải thích