実行
じっこう
「THỰC HÀNH」
◆ Chấp hành
◆ Thi hành
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Thực hành.
実行
は
理論
と
並
んでいかなければならない。
Thực hành phải đi đôi với lý thuyết.
実行
の
伴
わない
理論
は
何
の
役
にもたたない。
Lý thuyết mà không có thực hành sẽ không có ích gì.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 実行
Bảng chia động từ của 実行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 実行する/じっこうする |
Quá khứ (た) | 実行した |
Phủ định (未然) | 実行しない |
Lịch sự (丁寧) | 実行します |
te (て) | 実行して |
Khả năng (可能) | 実行できる |
Thụ động (受身) | 実行される |
Sai khiến (使役) | 実行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 実行すられる |
Điều kiện (条件) | 実行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 実行しろ |
Ý chí (意向) | 実行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 実行するな |