Kết quả tra cứu 年金
年金
ねんきん
「NIÊN KIM」
◆ Lương hưu
年金
の
額
は
原則
として
前年
の
物価変動
に
スライド
して
算出
される。
Theo nguyên tắc chung, số tiền lương hưu được dựa trên sự thay đổi giá củanăm trước.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Tiền trợ cấp hàng năm
1990
年現在
で6,570
万人
が
国民年金
に
加入
している.
Từ năm 1990 đến nay có 65.7 triệu người đã gia nhập chương trình trợ cấp lương hưu quốc dân.
彼
は
月
1
回郵便局
へ
行
って
年金
を
受
け
取
る.
Ông ấy cứ ~ tháng một lần đi ra bưu điện lấy lương hưu. .
Đăng nhập để xem giải thích