Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
幼齢
ようれい ようよわい
tuổi thơ ấu, thời thơ ấu, trở lại thời kỳ như trẻ con
齢 れい よわい
tuổi tác
幼 いと
young child (esp. a young girl)
寿齢 じゅれい ことぶきよわい
sống lâu; tuổi thọ
壮齢 そうれい
thời trai trẻ, thời thanh niên; độ tuổi làm việc hăng say nhất (30 dến 40 tuổi)
老齢 ろうれい
tuổi già
加齢 かれい
thêm tuổi, thêm một tuổi
学齢 がくれい
tuổi đến trường
適齢 てきれい
độ tuổi phù hợp
「ẤU LINH」
Đăng nhập để xem giải thích