Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
度に
たびに
mỗi lần, mỗi dịp
二度に買うべし二度に売るべし にどにかうべしにどにうるべし
(châm ngôn thị trường) không nên mua bán cùng lúc, mua bán nhiều một lúc
の度に のたびに のたんびに
vào dịp, vào lúc
一度に いちどに
cùng một lúc
見る度に みるたびに
bất cứ nơi nào (mỗi lần) một tòa giám mục (nó)
極度に金に困る きょくどにかねにこまる
túng tiền.
年に一度 ねんにいちど
một lần một năm
度度 どど
thường, hay, luôn
丁度良い時に ちょうどよいときに
đúng lúc, vào đúng lúc
「ĐỘ」
Đăng nhập để xem giải thích