Kết quả tra cứu 思い
Các từ liên quan tới 思い
思い
おもい
「TƯ」
☆ Danh từ
◆ Cảm thấy
初
めて
フランス
に
行
ったときは,
言葉
が
分
からずつらい
思
いをした。
Lần đầu tiên đến Pháp, tôi cảm thấy khó khăn vì không biết tiếng Pháp.
子
どもに
悲
しい
思
いをさせてはいけない。
Anh không được làm con cái thấy buồn.
あなたが
人前
であんなふるまいをするものだから,
肩身
の
狭
い
思
いをしましたよ。
Anh cư xử quang minh chính đại như vậy khiến tôi cảm thấy mình nhỏ bé.
◆ Suy nghĩ
そんなことになるとは
思
いもしなかった。
Tôi chưa bao giờ nghĩ chuyện ấy sẽ xảy ra.
うちでは
子
どもを
私大
にやるなど
思
いもよらないことです。
Gia đình tôi không bao giờ nghĩ đến chuyện đưa con đến học ở trường đại học dân lập.
彼
は
胸組
をして
何
か
思
いに
耽
っていた。
Anh ta khoanh tay trước ngực, đắm mình trong suy nghĩ một điều gì đó.
◆ Tình cảm; tình yêu
うちの
息子
たちは
祖父母思
いだ。
Các con trai của chúng tôi rất yêu quí ông bà.
雄太
は
恵子
に
思
いを
寄
せている。
Yuta có tình cảm với Keiko.
僕
の
芳恵
への
思
いは
募
るばかりだった。
Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.
◆ Ước muốn
私
は
長
い
間
の
思
いがかなって
嬉
しい。
Tôi rất vui vì ước muốn bấy lâu nay của mình đã thành hiện thực..
Đăng nhập để xem giải thích