Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
拾
じゅう
nhặt
拾遺 しゅうい
những thứ lượm lặt được; Thập di (tên gọi viên thị thần thời nhà Đường)
拾得 しゅうとく
giấu; giấu diếm
拾集 じつしゅう
tụ lại lên trên; tập hợp; sự tích trữ
収拾 しゅうしゅう
sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập;.
拾う ひろう
lượm
拾万円 じゅうまんえん
trọn vẹn
拾得者 しゅうとくしゃ
người tìm ra, người tìm thấy, bộ tìm
拾い屋 ひろいや
rag-picker
「THẬP」
Đăng nhập để xem giải thích