指示
しじ
「CHỈ KÌ」
◆ Hướng dẫn
指示
を
注意深
く
読
めば、
間違
うことはありません。
Bạn không thể làm sai nếu bạn đọc kỹ hướng dẫn.
指示
のとおりにやるだけはやったが、いい
結果
が
出
るかどうか
自信
がない。
Tôi đã làm mọi thứ có thể theo hướng dẫn, nhưng không tự tin là có kết quả tốt hay không.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự chỉ thị; sự chỉ dẫn
指示
に
従
う
Tuân theo chỉ thị
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 指示
Bảng chia động từ của 指示
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 指示する/しじする |
Quá khứ (た) | 指示した |
Phủ định (未然) | 指示しない |
Lịch sự (丁寧) | 指示します |
te (て) | 指示して |
Khả năng (可能) | 指示できる |
Thụ động (受身) | 指示される |
Sai khiến (使役) | 指示させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 指示すられる |
Điều kiện (条件) | 指示すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 指示しろ |
Ý chí (意向) | 指示しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 指示するな |