Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
検察院
けんさついん
Việm kiểm sát
最高検察院 さいこうけんさついん
viện kiểm sát tối cao.
検察 けんさつ
sự kiểm sát; sự giám sát; kiểm sát; giám sát
都察院 とさついん
Đô sát viện (là cơ quan tối cao trong các triều đại Trung Quốc và Việt Nam xưa, với trọng trách thay mặt vua giám sát, đàn hặc và kiến nghị mọi hoạt động của quan lại các cấp, lẫn trọng trách giám sát việc thi hành luật pháp và thực hiện nghiêm chỉnh các quy tắc triều đình ban hành từ trung ương đến địa phương)
検察側 けんさつがわ
công tố
検察庁 けんさつちょう
viện kiểm sát
検察官 けんさつかん
<PHáP> ủy viên công tố
検察する けんさつする
giám sát
区検察庁 くけんさつちょう
văn phòng ủy viên công tố của quận
「KIỂM SÁT VIỆN」
Đăng nhập để xem giải thích