池
いけ
「TRÌ」
◆ Bàu
◆ Ao
池
にいるあの
魚
を
見
てごらん。
Nhìn những con cá trong ao.
池
の
上
で
スケート
をするのは
危険
です。
Trượt băng trên ao rất nguy hiểm.
池
は
一面
に
氷
がはった。
Mặt ao đóng băng.
◆ Cái ao
池
の
周囲
は
木
で
囲
まれていた。
Cái ao được bao bọc bởi cây cối.
池
のそばに
男
がいる。
Có một người đàn ông ở bên cạnh cái ao.
池
が
一面
に
凍
ってしまった。
Cái ao đã đóng băng.
☆ Danh từ
◆ Cái ao; ao
小
さな
池
Ao nhỏ
海水池
Ao nước mặn
夏
に
水
が
枯
れる
池
Ao bị cạn nước vào mùa hè
◆ Hồ.
池
のほとりに
花ショウブ
が
綺麗
に
咲
いていました。
Nhiều loài hoa diên vĩ Nhật Bản đã nở hoa đẹp đẽ bên bờ hồ.
池
を
枯
らす
Tát cạn hồ
Đăng nhập để xem giải thích