Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
狐薊
きつねあざみ キツネアザミ
Hemisteptia lyrata
薊 あざみ アザミ
Cây lá gai; cây a-ti-sô.
マリア薊 マリアあざみ マリアアザミ
kế sữa, còn được gọi là kế thánh, kế đức mẹ, cúc gai (một loài thực vật có hoa trong họ Cúc)
薊馬 あざみうま アザミウマ
bộ Cánh viền (bộ côn trùng bao gồm các loài có thân thanh mảnh, nhỏ với cánh có các viền)
森薊 もりあざみ モリアザミ
Cirsium dipsacolepis (một loài thực vật có hoa trong họ Cúc)
野薊 のあざみ ノアザミ
cây Ô rô cạn, Đại kế, Thích kế, Thiết thích ngãi, Dã thích thái, Thích khải tư, Hồ kế, Mã kế, Dã hồng hoa, Sơn ngưu bàng, Hê hạng thảo
狐 きつね けつね きつ キツネ
cáo; chồn
薊芥子 あざみげし アザミゲシ
cà dại hoa vàng
富士薊 ふじあざみ フジアザミ
Cirsium purpuratum (một loài thực vật có hoa trong họ Cúc)
「HỒ KẾ」
Đăng nhập để xem giải thích