皆
みな みんな
「GIAI」
◆ Mọi người
皆
さんお
静
かに。
Xin hãy im lặng, mọi người.
皆
が
不法外国人
に
対
して
敵対的
な
態度
を
取
った。
Mọi người đều có thái độ thù địch với những người ngoài hành tinh bất hợp pháp.
皆
さんお
帰
りになったことだし、そろそろ
会場
を
片付
けましょう。<brstyle="color:rgb(85,85,85);font-family:Arial,Helvetica,sans-serif;font-size:13px;">
Vì mọi người đã về hết rồi nên chúng ta chuẩn bị dọn dẹp hội trường thôi.
☆ Danh từ, trạng từ
◆ Tất cả mọi người.
皆
に
行
き
渡
るだけの
食料
はある。
Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người.
Đăng nhập để xem giải thích