直す
なおす
「TRỰC」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
◆ Chỉnh; sửa; làm...lại
僕
は
妹
の
壊
れたいすを
直
してやった。
Tôi sửa chiếc ghế bị hỏng cho em gái.
歌手
は
ステージ
に
上
がる
前
に
化粧
を
直
した。
Cô ca sĩ trang điểm lại trước khi lên sân khấu.
◆ Dịch
通訳
は
市長
の
演説
を
同時通訳
で
中国語
に
直
した。
Người phiên dịch dịch đồng thời bài diễn thuyết của ngài thị trưởng sang tiếng Trung Quốc.
◆ Sửa chữa
◆ Sửa; đính chính
ライト
さんは
僕
の
綴
りの
間違
いを
直
してくれた。
Ông Wright sửa những chỗ sai trong phát âm cho tôi.
◆ Tính toán đổi sang
今
、1
ポンド
は
円
に
直
すとどれぐらいですか。
Bây giờ 1 bảng đổi sang tiền yên là bao nhiêu ?.
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 直す
Bảng chia động từ của 直す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直す/なおすす |
Quá khứ (た) | 直した |
Phủ định (未然) | 直さない |
Lịch sự (丁寧) | 直します |
te (て) | 直して |
Khả năng (可能) | 直せる |
Thụ động (受身) | 直される |
Sai khiến (使役) | 直させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直す |
Điều kiện (条件) | 直せば |
Mệnh lệnh (命令) | 直せ |
Ý chí (意向) | 直そう |
Cấm chỉ(禁止) | 直すな |