Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
窮鼠
きゅうそ
chuột bị dồn vào góc nhà
窮鼠噛猫 きゅうそごうびょう
chó cùng rứt rậu
窮鼠猫を噛む きゅうそねこをかむ
Chó cùng cắn dậu
鼠 ねずみ ネズミ ねず
con chuột; chuột
窮す きゅうす
gặp khó khăn, bị kẹt tiền
困窮 こんきゅう
sự khốn cùng
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
無窮 むきゅう
vô cùng.
「CÙNG THỬ」
Đăng nhập để xem giải thích