若
わか
「NHƯỢC」
◆ Con (đặc biệt là con trai của một người có tư cách xã hội cao)
☆ Danh từ
◆ Tuổi trẻ
若者
は
ロマンチック
な
愛
に
関
してはこういうことを
認
めようが、
親
の
愛
にあるこれと
同
じ
激
しい(
感情的
)
側面
を
認
めるのは
難
しいであろう。
Những người trẻ tuổi có thể nhận ra điều này về tình yêu lãng mạn, nhưng họ cảm thấy khóchấp nhận cùng một yếu tố gay gắt trong tình cảm của cha mẹ.
若年層
が
国民年金保険料
の
納付
を
嫌
がっていることに
不安
を
感
じて
Lo ngại khi tầng lớp người trẻ tuổi ghét phải nộp tiền bảo hiểm trợ cấp lương hưu hàng năm. .
☆ Danh từ làm tiền tố, danh từ làm hậu tố
◆ Trẻ, mới
若
い
夫婦
はその
部屋
をざっと
眺
めた。
Đôi vợ chồng trẻ khảo sát căn phòng.
若者
Người trẻ, giới trẻ
若
い
社員
がたくさん
活躍
している
点
で、この
会社
はおもしろそうだ。
Hãng này có vẻ hấp dẫn ở chỗ có nhều nhân viên trẻ đang tích cực hoạt động.
Đăng nhập để xem giải thích