Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
茨の冠
いばらのかんむり
một vương miện (của) những gai góc
茨の道 いばらのみち
đường (dẫn) có gai
茨 いばら イバラ
bụi gai
野茨 のいばら ノイバラ
Là một loại hoa hồng. Nó phát triển trong đồng cỏ đầy nắng và cây bụi. Có một cái gai nhọn với một chút treo trên toàn bộ. Lá là các hợp chất lông vũ. Vào tháng 5 và tháng 6, đính kèm 10 bông hoa 5 màu trắng với đường kính từ 2 đến 3 cm bên trong và bên ngoài. Trái cây khô được gọi là trái cây của thuốc thảo dược, nó là một thuốc lợi tiểu / thuốc nhuận tràng.
茨垣 いばらがき いばらかき
hàng rào gai
猿捕茨 さるとりいばら サルトリイバラ
cây kim cang Trung Hoa
茨城県 いばらきけん
tỉnh ibaraki
冠 かぶり こうぶり かうぶり かがふり かんむり かん かむり かんぶり
mũ miện; vương miện
茨だらけ いばらだらけ イバラだらけ
nhiều gai, toàn gai
「QUAN」
Đăng nhập để xem giải thích