Kết quả tra cứu 行動
行動
こうどう
「HÀNH ĐỘNG」
◆ Sự hành động
◆ Hành vi
◆ Hành động
行動
の
機
は
熟
した。
Đã đến lúc phải hành động.
行動
にはもっと
気
をつけなさい。
Hãy cẩn thận hơn trong các hành động của bạn.
行動
は
言葉
よりも
雄弁
に
語
る。
Hành động mạnh hơn lời nói.
行動
の
機
は
熟
した。
Đã đến lúc phải hành động.
行動
にはもっと
気
をつけなさい。
Hãy cẩn thận hơn trong các hành động của bạn.
行動
は
言葉
よりも
雄弁
に
語
る。
Hành động mạnh hơn lời nói.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Hành động; sự hành động
午後
の2
時間
の
自由時間
のほかは
団体行動
になる。
Ngoài 2 giờ đồng hồ tự do vào buổi chiều thì chúng tôi sẽ hoạt động tập thể.
新大臣
はなかなか
行動力
がある。
Bộ trưởng mới là một người có khả năng hành động.
何
が
原因
で
彼
があんな
行動
をとったのかわからない。
Tôi không hiểu vì lý do gì mà anh ta lại hành động như vậy.
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 行動
Từ trái nghĩa của 行動
Bảng chia động từ của 行動
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行動する/こうどうする |
Quá khứ (た) | 行動した |
Phủ định (未然) | 行動しない |
Lịch sự (丁寧) | 行動します |
te (て) | 行動して |
Khả năng (可能) | 行動できる |
Thụ động (受身) | 行動される |
Sai khiến (使役) | 行動させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行動すられる |
Điều kiện (条件) | 行動すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 行動しろ |
Ý chí (意向) | 行動しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 行動するな |