Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
西藏
せいぞう チベット
Tây Tạng
西北西 せいほくせい
phía tây tây bắc, hướng tây tây bắc
西南西 せいなんせい せいなんにし
hướng tây - tây nam
西 にし
hướng tây; phía tây
東西東西 とうざいとうざい
ladies and gentlemen!, roll up, roll up!
西浄 せいじん せいちん
toilet in a Zen temple
ダブ西 ダブシャー
pung (or kong) of west tiles when west is both the round wind and one's seat wind (yaku)
西貢 サイゴン にしみつぐ
Tên một thành phố ở miền Nam Việt Nam. Từ 1976 đổi tên thành thành phố Hồ chí Minh, sài gòn
西語 せいご
tiếng Tây Ban Nha
「TÂY」
Đăng nhập để xem giải thích