Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
覚者
かくしゃ さとししゃ
Đức Phật [Đấng Giác ngộ]
先覚者 せんかくしゃ
nhà tiên tri; đi tiên phong; dẫn dắt tinh thần; làm sáng tỏ người
不覚者 ふかくもの ふかくしゃ
kẻ suy nghĩ nông cạn; người thiếu sự quyết đoán
視覚障害者 しかくしょうがいしゃ
người khiếm thị
聴覚障害者 ちょうかくしょうがいしゃ
người khiếm thính
覚 さとり サトリ
Satori (trong văn hóa dân gian Nhật Bản là những quái vật giống khỉ đọc được tâm trí, được cho là sống trong các ngọn núi Hida và Mino)
了覚 りょうかく りょうさとし
sự hiểu biết
醒覚 せいかく
đánh thức, tỉnh dậy
不覚 ふかく
sự thất bại; lỗi; phạm sai lầm; tính cẩu thả; hành động vô ý; sự không hay không biết; sự không biết việc đời
「GIÁC GIẢ」
Đăng nhập để xem giải thích