記憶
きおく
「KÍ ỨC」
◆ Trí nhớ
記憶
のよさが
彼
の
武器
である。
Một trí nhớ tốt là vũ khí của anh ấy.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Kí ức; trí nhớ
はっきりとした
記憶
Kí ức rõ ràng (trí nhớ tốt)
あやふやな
記憶
Trí nhớ tồi
(
人
)の
言葉
と
行
いの
記憶
Kí ức về lời nói và hành động của ai đó
◆ Ký ức
◆ Ức.
記憶
に
止
める
Lưu lại trong ký ức
記憶
にまだ
新
しい。
Nó vẫn còn tươi trong ký ức của tôi.
記憶
に
止
める
Lưu lại trong ký ức
記憶
にまだ
新
しい。
Nó vẫn còn tươi trong ký ức của tôi.
記憶・文字・データ
などを
削除
する
Xóa bỏ kí ức, dữ liệu, câu chữ..vv .
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 記憶
Từ trái nghĩa của 記憶
Bảng chia động từ của 記憶
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 記憶する/きおくする |
Quá khứ (た) | 記憶した |
Phủ định (未然) | 記憶しない |
Lịch sự (丁寧) | 記憶します |
te (て) | 記憶して |
Khả năng (可能) | 記憶できる |
Thụ động (受身) | 記憶される |
Sai khiến (使役) | 記憶させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 記憶すられる |
Điều kiện (条件) | 記憶すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 記憶しろ |
Ý chí (意向) | 記憶しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 記憶するな |