起爆剤
きばくざい
「KHỞI BẠO TỄ」
☆ Danh từ
◆ Chất kích nổ; chất dễ cháy nổ; chất nổ; bộc phá
起爆剤
につながれた
時限装置
Thiết bị hẹn giờ gắn với khối bộc phá
経済社会全体
の
情報化
の
起爆剤
となる
Trở thành chất kích nổ cho quá trình thông tin hóa của toàn bộ nền kinh tế xã hội
経済
の
起爆剤
として
地元
の
公共事業
に
金
を
注
ぎ
込
む
Rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là chất kích thích (chất kích nổ) giúp phát triển nền kinh tế
Đăng nhập để xem giải thích