Kết quả tra cứu 運動
運動
うんどう
「VẬN ĐỘNG」
◆ Phong trào
◆ Chuyển động
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Phòng trào; cuộc vận động
〜に
対
する
市民
の
反対運動
Phong trào (cuộc vận động) phản đối của nhân dân thành phố đối với ~
福祉制度改革
(
運動
)
Phong trào (cuộc vận động) cải cách chế độ phúc lợi xã hội
◆ Sự vận động; việc chơi thể thao
弟
は
運動
がよくできる。
Em trai tôi chơi thể thao rất giỏi.
私
の
同僚
は
運動
のために
埼玉
から
東京
まで
自転車
で
通勤
している。
Một đồng nghiệp của tôi thường xuyên đạp xe từ Saitama đến Tokyo để tập thể dục.
水泳
はよい
運動
になる。
Bơi lội là một sự vận động tốt. .
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 運動
Từ trái nghĩa của 運動
Bảng chia động từ của 運動
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 運動する/うんどうする |
Quá khứ (た) | 運動した |
Phủ định (未然) | 運動しない |
Lịch sự (丁寧) | 運動します |
te (て) | 運動して |
Khả năng (可能) | 運動できる |
Thụ động (受身) | 運動される |
Sai khiến (使役) | 運動させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 運動すられる |
Điều kiện (条件) | 運動すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 運動しろ |
Ý chí (意向) | 運動しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 運動するな |