響き始める
ひびきはじめる
◆ Việc đầu tiên và từ đó lan rộng sức ảnh hưởng ra
世の中を動かす大きなうねりにしようと、響き始めた声がある。
Trên thế giới này, những cơn rung chuyển chấn động đều bắt nguồn từ những tiếng nói (phản đối) đầu tiên.
Đăng nhập để xem giải thích
ひびきはじめる
Đăng nhập để xem giải thích