Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: における (Ni okeru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: における (Ni okeru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Ở, trong…

Cấu trúc

N + における + N

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để bổ nghĩa cho danh từ và diễn tả thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lĩnh vực mà một sự việc xảy ra.

Câu ví dụ

2010年における日本のGDPは前年に比べて増加した。
GDP của Nhật vào năm 2010 đã tăng so với năm trước.
にぜろいちぜろねんにおけるにっぽんのGDPはぜんねんにくらべてぞうかした。
2010-Nen ni okeru Nihon no GDP wa zen’nen ni kurabete zōka shita.

その会社は地域における最も成功した企業として特に選ばれた。
Công ty đó được chọn là doanh nghiệp thành công nhất trong khu vực.
そのかいしゃはちいきにおけるもっともせいこうしたきぎょうとしてとくにえらばれた。
Sono kaisha wa chiiki ni okeru mottomo seikō shita kigyō to shite tokuni eraba reta.

英語の教室におけるベトナム語の使用が禁止された。
Tiếng Việt bị cấm sử dụng trong lớp học tiếng Anh.
えいごのきょうしつにおけるべとなむごのしようがきんしされた。
Eigo no kyōshitsu ni okeru Betonamu-go no shiyō ga kinshi sa reta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: における (Ni okeru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved