Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にそって (Ni sotte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にそって (Ni sotte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dựa theo, theo…

Cấu trúc

N + に沿って
N + に沿う + N
N + に沿った + N

Hướng dẫn sử dụng

に沿って(にそって)thường đi với những từ mang tính quy tắc, chuẩn mực (Luật, phương châm, quy định…) Vế sau là câu thể hiện hành động tuân theo chuẩn mực đó.

Câu ví dụ

計画に沿って実施されているので、問題がないと思う。
Vì tiến hành theo kế hoạch nên tôi nghĩ là không có vấn đề gì đâu.
けいかくにそってじっしされているので、もんだいがないとおもう。
Keikaku ni sotte jisshi sa rete irunode, mondai ga nai to omou.

本日の会議はプログラムに沿って順番に進めて行く。
Cuộc họp hôm nay sẽ tiến hành lần lượt theo chương trình.
ほんじつのかいぎはぷろぐらむにそってじゅんばんにすすめていく。
Honjitsu no kaigi wa puroguramu ni sotte junban ni susumete iku.

新人の店員たちはマニュアルに沿ってやり方でお客様に応対している。
Nhân viên mới sẽ đối ứng với khách hàng bằng cách làm được quy định trong tài liệu hướng dẫn.
しんじんのてんいんたちはまにゅあるにそってやりかたでおきゃくさまにおうたいしている。
Shinjin no ten’in-tachi wa manyuaru ni sotte yarikata de okyakusama ni ōtai shite iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にそって (Ni sotte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved