Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ….. ばかりもいられない (….. bakari mo i rarenai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ….. ばかりもいられない (….. bakari mo i rarenai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cũng không thể cứ … mãi được

Cấu trúc

V-て + ばかりもいられない

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để nói về trạng thái hiện tại, khi người nói muốn diễn đạt rằng đang cảm thấy “không thể an tâm mãi được, không thể lơ là mãi được”. Thường dùng kèm với các từ chỉ tình cảm thái độ như: cười, khóc, vui mừng, thờ ơn, an tâm…

Câu ví dụ

夫が亡くなって一ヶ月が過ぎた。これからの生活を考えると泣いてばかりもいられない。
Chồng tôi mất đã được một tháng. Nghĩ đến cuộc sống sắp tới thì cũng không thể cứ khóc mãi thế này được.
おっとがなくなっていちかげつがすぎた。これからのせいかつをかんがえるとないてばかりもいられない。
Otto ga nakunatte ikkatsuki ga sugita. Korekara no seikatsu o kangaeru to naite bakari mo i rarenai.

早く仕事を見つけてのんびりしてばかりもいられない
Tôi sẽ nhanh chóng tìm việc, không thể cứ ngồi không mãi được.
はやくしごとをみつけてのんびりしてばかりもいられない
Hayaku shigoto o mitsukete nonbiri shite bakari mo i rarenai

白昼夢していてばかりもいられない。
Không thế cứ mơ mộng hão huyền mãi được.
はくちゅうむしていてばかりもいられない。
Hakuchūmu shite ite bakari mo i rarenai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ….. ばかりもいられない (….. bakari mo i rarenai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved