Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … ものなら (… mononara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … ものなら (… mononara)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nếu…, lỡ có…

Cấu trúc

V-よう + ものなら

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “lỡ như xảy ra chuyện như thế…”. Theo sau thường chỉ những việc tồi tệ phát sinh.

Câu ví dụ

宿題を忘れようものなら、あの怖い先生に叱られる。
Nếu lỡ quên bài tập thì sẽ bị thầy giáo đáng sợ đó mắng ngay.
しゅくだいをわすれようものなら、あのこわいせんせいにしかられる。
Shukudai o wasureyou mononara, ano kowai sensei ni shikara reru.

妻は「セール」の文字を見ようものなら、すぐにその店へ走り出す。
Nếu vợ tôi lỡ nhìn thấy chữ “hạ giá” thì sẽ chạy ngay đến cửa hàng đó.
つまは「せーる」のもじをみようものなら、すぐにそのみせへはしりだす。
Tsuma wa `sēru’ no moji o miyou mononara, sugu ni sono mise e hashiridasu.

恋人に電話するのを忘れようものなら浮気しているとすぐに疑われる。
Nếu lỡ quên gọi điện cho người yêu, thế nào tôi cũng bị nghi ngờ là ngoại tình.
こいびとにでんわするのをわすれようものならうわきしているとすぐにうたがわれる。
Koibito ni denwa suru no o wasureyou mononara uwaki shite iruto sugu ni utagawa reru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … ものなら (… mononara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved