Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: を契機に (O keiki ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: を契機に (O keiki ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi

Cấu trúc

N  +  を契機に

Hướng dẫn sử dụng

を契機に(をけいきに)diễn tả ý nghĩa “một việc gì đó là cơ duyên, thời điểm dẫn đến sự thay đổi”. Đây là từ dùng trong văn viết. Cấu trúc này cũng có thể dùng là 「…を契機にして」,「…を契機にとして」.

Câu ví dụ

彼は大学の卒業を契機に独立する。
Anh ấy sẽ sống tự lập nhân cơ hội tốt nghiệp đại học.
かれはだいがくのそつぎょうをけいきにどくりつする。
Kare wa daigaku no sotsugyō o keiki ni dokuritsu suru.

赤ん坊が出来たことを契機に、夫婦の仲はさらに深まった。
Họ đã thắt chặt tình cảm vợ chồng nhân cơ hội đứa bé ra đời.
あかんぼうができたことをけいきに、ふうふのなかはさらにふかまった。
Akanbō ga dekita koto o keiki ni, fūfu no naka wa sarani fukamatta.

アメリカの参戦を契機にヨーロッパの状況は変わっていた。
Tình hình ở Châu Âu đã thay đổi nhân cơ hội Mỹ tham chiến.
あめりかのさんせんをけいきによーろっぱのじょうきょうはかわっていた。
Amerika no sansen o keiki ni yōroppa no jōkyō wa kawatte ita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: を契機に (O keiki ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved