Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~を~として/~を~とする/~を~とした (~ o ~ to shite/~ o ~ to suru/~ o ~ to shita). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ~を~として/~を~とする/~を~とした (~ o ~ to shite/~ o ~ to suru/~ o ~ to shita)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: xem… là…, lấy… làm…

Cấu trúc

N1 + を + N2 として / とする / とした

Hướng dẫn sử dụng

Biểu thị ý nghĩa “Xem N1 là N2 / Lấy N1 làm N2”. Ngoài ra , cũng thường gặp một số dạng như「~を目的 (mục đích) として」, 「~ をテーマ (chủ đề)として」, 「~ を中心 (trung tâm)として」…
Thường sử dụng trong văn viết. Trong văn viết, đôi khi còn bắt gặp hình thức 「N1をN2とし」.

Câu ví dụ

祖父母は散歩を日課としている。
Ông bà tôi xem việc đi bộ là việc làm hàng ngày.
そふぼはさんぽをにっかとしている。
Sofubo wa sanpo o nikka to shite iru.

田中さんをリーダーとするサークルを作る。
Chúng tôi sẽ tổ chức câu lạc bộ với đội trưởng là anh Tanaka.
たなかさんをりーだーとするさーくるをつくる。
Tanaka-san o rīdā to suru sākuru o tsukuru.

地球は太陽を中心として回っている。
Trái đất quay quanh mặt trời (lấy mặt trời làm tâm).
ちきゅうはたいようをちゅうしんとしてまわっている。
Chikyū wa taiyō o chūshin to shite mawatte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~を~として/~を~とする/~を~とした (~ o ~ to shite/~ o ~ to suru/~ o ~ to shita). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved