Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: にむかって (Ni mukatte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: にむかって (Ni mukatte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hướng về (Phương hướng)

Cấu trúc

N + にむかって

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả hướng chuyển động, biến đổi của một sự vật, thời gian, trạng thái nào đó.

Câu ví dụ

電車は現在東京に向かっています。
Con tàu hiện đang hướng về phía Tokyo.
でんしゃはげんざいとうきょうにむかっています。
Densha wa genzai Tōkyō ni mukatte imasu.

患者はだんだん危篤に向かっています。
Bệnh nhân đang trên đà nguy kịch.
かんじゃはだんだんきとくにむかっています。
Kanja wa dandan kitoku ni mukatte imasu.

両国の国交は最高の事態に向かって進んでいった。
Bang giao giữa hai nước đang hướng đến tình trạng tốt nhất.
りょうこくのこっこうはさいこうのじたいにむかってすすんでいった。
Ryōkoku no kokkō wa saikō no jitai ni mukatte susunde itta.

冬に向かってだんだん寒くなってきた。
Càng dần tới mùa đông thời tiết càng trở nên lạnh.
ふゆにむかってだんだんさむくなってきた。
Fuyu ni mukatte dandan samuku natte kita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: にむかって (Ni mukatte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved