…かというと (… ka to iu to): Nếu nói là |
…振り (… furi): Cách, tình trạng, tình hình, dáng vẻ |
…ときたひには (… to kita hi ni wa): Ấy mà |
いまさら … ところで (Imasara… tokorode): Bây giờ cho dù có … đi nữa cũng không… |
おきに (Oki ni): Cứ cách… |
んだった (Ndatta): Phải chi… |
としても (To shite mo): Cho dù… |
しか…ない (Shika… nai): Chỉ còn cách…, đành phải… |
…のではなかったか (… node wa nakatta ka): Đã chẳng … à (Nghi vấn) |
… だけ … (… dake…): … Đến mức tối đa có thể … |
にして (Ni shite): Là…nhưng (Liệt kê) |
それを (Sore o): Vậy mà…bây giờ lại |
あくまで (も) (Akumade (mo)): Dù gì cũng chỉ là, …thôi (Quan điểm) |
… とすれば (… to sureba): Nhìn từ góc độ… |
はさておき (Wa sateoki): Tạm gác chuyện…, tạm thời không nghĩ đến… |
一方だ (Ippōda): Ngày càng… |
いずれにせよ (Izure ni seyo): Đằng nào thì cũng |
どうやら~そうだ (Dōyara ~-sōda): Dường như là |
…ということは…(ということ)だ: Nghĩa là… |
… ばかりは (… bakari wa): Chỉ…cho …, riêng … thì… |
… でしかない (…de shika nai): Chẳng qua cũng chỉ là … |
なけりゃ (Nakerya): Nếu không …thì … |
祭 (に) (Matsuri (ni)): Khi, lúc, nhân dịp |
… ないことには (… nai koto ni wa): Nếu không… |
…とみえる (… to mieru): Thì phải … |
を契機に (O keiki ni): Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi |
… にと思って (… ni to omotte): Để làm…, để cho… |
にそって (Ni sotte): Dựa theo, theo… |
….. ばかりもいられない (….. bakari mo i rarenai): Cũng không thể cứ … mãi được |
… となったら (… to nattara): Nếu … |
… だい (… dai): Ai, gì, sao … thế |
はいいとしても (Wa ī to shite mo): Dẫu… có chấp nhận |
… として…ない (… to shite… nai): Không một… |
とはいうものの (To hai umonono): Tuy nói là…nhưng… |
ならでは (Naradeha): Chỉ có… mới có thể… |
にどと~ない (Nido to ~ nai): Không…lần thứ hai |
~を~として/~を~とする/~を~とした: xem… là…, lấy… làm… |
だけにかえって (Dake ni kaette): Chính vì…nên lại càng |
げ (Ge): Có vẻ |
からなる (Kara naru): Bao gồm … |
… ものではない (… monode wanai): Không nên |
ども (Domo): Dẫu, tuy |
において (Ni oite): Trong lĩnh vực, về mặt (lĩnh vực) |
につき (Ni tsuki): Vì…nên… |
にかかわる (Ni kakawaru): Ảnh hưởng tới…, dính líu với… |
としたら (To shitara): Giả sử, nếu (Điều kiện giả định) |
いったい (Ittai): Không biết là, vậy thì |
… やら … やら (… yara… yara): Nào là… nào là… |
それにしても (Sorenishitemo): Cho dù thế đi nữa, vẫn biết thế nhưng, mà nghĩ cũng lạ |
せっかく…のだから (Sekkaku… nodakara): Hiếm khi, khó nhọc lắm mới… vậy mà… |
これだと (Koredato): Nếu thế này thì |
なんといっても (Nanto itte mo): Dù thế nào thì … |
これいじょう…は … (Kore iji ~you… wa…): Không … thêm nữa |
~つつある (~tsutsu aru): Dần dần đang |
~からなる(成る) (~ kara naru (naru)): ~Tạo thành từ, hình thành từ~ |
なんか…ものか (Nanka… mono ka): Tuyệt đối không thèm làm… |
における (Ni okeru): Ở, trong… |
… ものなら (… mononara): Nếu…, lỡ có… |
以来 (Irai): Kể từ…, suốt từ… |
…というほかはない (… to iu hoka wanai): Chỉ có thể nói rằng, quả thật là |
いずれ (Izure): Thế nào … cũng sẽ |
てからでないと (Te karadenaito): Nếu không…thì không… |
…は別として (… wa betsu to shite): Không quan trọng, không biết |
いっさいない (Issai nai): Không hề, không hoàn toàn |
末 (に) (Sue (ni)): Sau một hồi… |
ひととおりではない (Hito tōride wanai): Không phải như bình thường (là được) |
~ごとに (~-goto ni): Cứ … lại … |
ふとした … (Futoshita…): Một …. cỏn con |
いちがいに…ない (Ichigaini… nai): Không thể … một cách chung chung |
…もとうぜん (… mo tōzen): Gần như là, cũng như là |
ものの (Mono no): Tuy…nhưng |
つつ (Tsutsu): Vừa…vừa… |
次第 (Shidai): Chừng nào… thì…, ngay sau khi… |
ったら (Ttara): Tao bảo … thì phải … chứ |
… だけの … (… dake no…): Đủ … để … |
…そのもの (… sonomono): Bản thân…, chính… |
せっかくの… (Sekkaku no…): …Hiếm có |
抜きに…れない (Nuki ni… renai): Nếu không có… thì không thể… |
うえは (Ue wa): Một khi đã…thì phải…, bởi vì…nên đương nhiên… |
あくまで (も) (Akumade (mo)): Rất, vô cùng (Mức độ mạnh) |
… を… とすれば/ … が… だとすれば: Nếu xem… là… |
ただでさえ (Tadade sae): Bình thường cũng đã |
とする (To suru): Diễn tả sự việc ở trạng thái như vậy |
むしろ (Mushiro): Ngược lại |
を込めて (O komete): Dồn nén, gửi gắm |
んだって (N datte): Nghe nói |
べつだんの (Betsudan no): đặc biệt |
たまえ (Tamae): Hãy |
… だけ … (… dake…): Chỉ có … mà không chịu … gì cả |
におうじて (Ni ōjite): Tương ứng với, phù hợp với, tùy theo |
いったん~ば/と/たら (Ittan ~ ba/ to/tara): Một khi… thì… |
ことだから (Kotodakara): Vì là…nên… |
ながす (Nagasu): …lướt qua |
さっぱりだ (Sapparida): Chẳng có gì đáng phấn khởi, khả quan cả |
がたい (Gatai): Khó… |
からして (Kara shite): Ngay từ… |
… ものと考えられる (… mono to kangae rareru): Có thể cho rằng |
をとおして (O tōshite): Trong suốt… |
得ない (Enai): Không thể |
~も~なら~も、~も~ば~も: Cũng ~ cũng ~ |
これいじょう … は…ない (Kore iji ~you… wa… nai): Không có … hơn mức này |
もうすこしで…そうだった (Mō sukoshi de… sōdatta): Suýt nữa thì… |
むきになる (Muki ni naru): Làm dữ… |
はたして…としても (Hatashite… to shite mo): Giả sử đúng là |
… からすると (… kara suruto): Căn cứ trên … |
としている (To shite iru): Sắp |
…といってもいいだろう (… to itte mo īdarou): Dẫu có nói … cũng không sai, cũng có thể nói là … |
ついに (Tsuini): Cuối cùng, rốt cuộc đã … |
…が …なら …も …だ (… ga…nara… mo…da): … Nào thì… nấy |
… ものだ (… monoda): Nên … |
… と考えられている (… to kangae rarete iru): Thường được xem là |
… からして (… kara shite): Căn cứ trên … |
へたをすると (Heta o suruto): Không chừng , biết đâu , suýt chút xíu thì… |
あまりの~に (Amari no ~ ni): Vì quá |
けっして…ない (Kesshite… nai): Nhất quyết không, không bao giờ |
… ようったって (…-yō ttatte): Dù muốn…đi nữa, dù có định… đi nữa (thì cũng không …) |
いまさらのように (Imasara no yō ni): Bây giờ lại … |
次第だ (Shidaida): Do đó |
…ときているから (… tokite irukara): Vì… đến thế |
といっては (To itte wa): Nếu nói rằng … |
向けに (Muke ni): Dành cho… |
よりほかに…ない (Yori hoka ni… nai): Không…khác ngoài…, không gì ngoài… |
たものではない (Ta monode wanai): Không thể nào |
いまに (Ima ni): Sắp sửa, ngay bây giờ |
~かねない (~ kanenai): Có thể sẽ … |
さっぱり…ない (Sappari… nai): Chẳng … gì cả, không … mảy may |
…だろうに (…darou ni): Có lẽ, chắc hẳn là … |
にわたって / にわたり (Ni watatte/ ni watari): Trong suốt…, trên toàn… |
… としては (… to shite wa): Với… (Vị trí, quan điểm) |
せっかく…ても (Sekkaku…te mo): Hiếm có cơ hội…vậy mà, có cất công…cũng |
だったら (Dattara): Nếu thế thì |
たっけ (Ta kke): Vậy là, nhỉ |
かとおもうほど (Ka to omō hodo): Đến độ tôi nghĩ rằng |
…とは (… to wa): …Thì thật là (Ngạc nhiên) |
なんらの~ も~ない (Nanra no ~ mo ~ nai): Chẳng…một chút nào cả |
にきまっている (Ni kimatte iru): Nhất định là… |
に限って (Ni kagitte): Chỉ vào lúc… |
ことこのうえない (Koto kono uenai): Không gì có thể … hơn |
にともなって / にともない (Ni tomonatte/ ni tomonai): Cùng với…, Càng…càng… |
にこしたことはない (Ni koshita koto wanai): Là tốt nhất |
ものがある (Mono ga aru): Có cảm giác… |
いまだ (Imada): Cho tới bây giờ vẫn chưa… |
さすがに…だけのことはある (Sasuga ni… dake no koto wa aru): Thật chẳng hổ danh là…, như thế…hèn chi |
にそういない (Ni sō inai): Không sai, đúng là, chính xác là … |
にして (Ni shite): Đến…, phải là… (Giai đoạn) |
なんら~ ない (Nanra ~ nai): Nhất định không làm… |
とにかく (Tonikaku): Nói gì đi nữa, nói gì thì nói |
… ところに (… tokoro ni): Đúng vào lúc |
のみ (Nomi): Chỉ có…. |
ひとり … だけでなく (Hitori… dakedenaku): Không chỉ một mình, không chỉ riêng |
べつに (Betsuni): Theo từng |
どころか…ない (Dokoroka… nai): Nói gì đến… ngay cả… cũng không |
ども (Domo): Khiêm nhường, coi thường |
にさいして / にさいし (Ni sai shite/ ni saishi): Nhân dịp, khi… |
おまけに (Omake ni): Đã thế lại còn |
ても … ても (Te mo…te mo): Dù có … bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn, … hoài cũng vẫn |
さすが (Sasuga): Quả là … có khác, không hổ danh … |
… か … ないうちに (… ka… nai uchi ni): Vừa mới |
~ことなく (~ koto naku): mà không… (làm gì) |
~かぎり (~ kagiri): ~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. |
といえば…ぐらいのことだ (To ieba… gurai no kotoda): Nếu nói về … thì chỉ là … |
どちらかというと (Dochira ka to iu to): Nhìn chung, có thể nói |
…振り (… furi): Sau |
… から… にいたるまで (… kara… ni itaru made): Từ… cho đến… tất cả đều |
あえて~ない (Aete ~ nai): Không phải cố tìm cách |
でもあり, でもある (Demo ari, de mo aru): Vừa là…vừa là… |
にこたえて / にこたえ (Ni kotaete/ ni kotae): Đáp ứng… |
をつうじて (O tsūjite): Trong suốt… |
…のだった (… nodatta): Thế mà, vậy mà (Cảm thán) |
ではなかろうか (Dewa nakarou ka): Chắc, có lẽ |
にかかわらず / にかかわりなく: Cho dù có…hay không |
… ばかりか (… bakari ka): Không chỉ … mà còn … |
というと…のことですか (To iu to… no kotodesu ka): Có phải là…hay không? (Gọi là) |
一方では…他方では (Ippō dewa… tahōde wa): Một mặt thì…mặt khác thì… |
すなわち (Sunawachi): Tức là |
…. はんいで (….-han i de): Trong phạm vi |
上で (Ue de): Khi…, trong quá trình… |
につれて / につれ (Ni tsurete/ ni tsure): Càng…càng…, Cùng với… |
向く (Muku): Phù hợp |
と共に (To tomoni): Cùng với … |
をして…させる (O shite… sa seru): Khiến cho, làm cho |
… だけ … (… dake…): Tùy thích, muốn … bao nhiêu thì … bấy nhiêu |
…まい (…mai): Không có ý định làm gì…, quyết không… |
あげく (Ageku): Sau một thời gian dài… cuối cùng thì… |
ところで…ない (Tokorode… nai): Dù có, cho dù, dẫu cho…cũng không |
じつのところ (Jitsu no tokoro): Thật tình (Mà nói) |
につけ~につけ (Ni tsuke ~ ni tsuke): Dù…dù… |
別に~ない (Betsuni ~ nai): Không…đặc biệt, không…lắm |
~ぎみ (~-gimi): Có vẻ hơi, có cảm giác … |
でも~のに (Demo ~noni): Ngay cả… còn…, vậy thì… |
でもない (Demo nai): Cũng không phải…, không có vẻ gì tỏ ra…. |
にしても~にしても (Ni shite mo ~ ni shite mo): Cho dù là…hay… |
… ばかり… (… bakari…): … Có thể nói là, dường như… |
…より (も) むしろ (… yori (mo) mushiro): Thà là… còn hơn, có khi lại…còn hơn |
一通り (Hitotōri): Về cơ bản, (làm) qua, xong |
きっかけ (Kikkake): Dịp, cơ hội |
たいてい (Taitei): Thường thường, nói chung |
ながら (も) (Nagara (mo)): Tuy…nhưng |
…といけない (… to ikenai): Nếu … thì khốn |
…のだった (… nodatta): Phải chi mình…., thì mình đã…rồi (Hối hận) |
たちまち (Tachimachi): Ngay lập tức, đột nhiên |
たいした … ではない (Taishita…de wanai): Không phải là một … đáng nể (quan trọng) |
まず…だろう/ …まい (Mazu…darou/ …mai): Chắc chắn, chắc là… |
これでは (Korede wa): Nếu thế này thì |
… ないもの (だろう) か (… nai mono (darou) ka): Muốn…, phải chi có thể…, ước… |
について / につき (Ni tsuite/ ni tsuki): Cho mỗi… |
あえて~ば (Aete ~ ba): Tôi xin đánh bạo nói rằng, cố tìm cách… |
しかしながら (Shikashinagara): Tuy nhiên |
いつしか (Itsushika): Tự lúc nào không biết |
はたして…した (Hatashite… shita): Quả nhiên là … thật |
ないでもない (Nai demonai): Không phải là không |
次第だ (Shidaida): Tùy thuộc ở… |
なお (Nao): Ngoài ra (Điều kiện đính kèm) |
… に限りでは (… ni kagiride wa): Trong giới hạn phạm vi của nguồn thông tin, có thể nói được điều gì. |
…といった (… to itta): Như … |
…とやら (… to yara): Nghe đâu |
~というふうに (~ to iu fū ni): ~Theo cách, kiểu như |
…となれば (… to nareba): Nếu … |
あくまで (も) (Akumade (mo)): Kiên quyết, kiên định, quyết tâm (Ý chí) |
たいがい (Taigai): Thường thường, nói chung |
… はずみ…. (… hazumi….): Thế là |
それにしては (Sore ni shite wa): Vậy mà, so với mức bình thường thì, thế thì |
を…とする (O… to suru): Xem…là… |
ことに (Kotoni): Thật là |
につけ (Ni tsuke): Hễ…là luôn… |
…だい (… dai): … Đấy, mới (thật) là … |
… に限り (… ni kagiri): Ngoại lệ, đặc biệt chỉ giới hạn dành cho một số đối tượng |
めったな (Mettana): Không…bừa bãi, lung tung |
やがて (Yagate): Chẳng bao lâu sau |
にほかならない (Ni hokanaranai): Chính là, không gì khác … |
ときとして (Toki to shite): Có lúc |
いまでこそ (Ima de koso): Bây giờ thì |
を除いて(は) (O nozoite (wa)): Ngoại trừ… |
ないである (Naidearu): Vẫn chưa… |
どうにかなる (Dōnika naru): Có thể xoay xở được, đâu vào đấy |
… っぱなし (…-ppanashi): Suốt, hoài (Liên tục) |
… ものと考えられている (… mono to kangae rarete iru): Người ta cho rằng… |
…ものとおもっていた (… mono to omotte ita): Cứ ngỡ là… |
…かのように見える (… ka noyōnimieru): Dường như, cứ như |
… こととする (… koto to suru): Quy định rằng…, cho rằng |
…とすると (… to suruto): Nếu… (Điều kiện xác định) |
…だけのことだ (… dake no kotoda): Chỉ có thế thôi, chỉ cần .. là được, chỉ việc … |
最中 (Saichū): Ngay trong lúc, đúng vào lúc |
まで (Made): Thậm chí, đến cả |
…は別として (… wa betsu to shite): Ngoại trừ…ra còn thì |
ことから (Koto kara): Vì…nên… |
… としては (… to shite wa): Xét theo…, xét về… (Khác với mức trung bình) |
せいか (Sei ka): Chắc là do…chăng |
たりなんかして (Tari nanka shite): …Chẳng hạn (Bởi vì, bằng cách) |
…ものと考えられている (… mono to kangae rarete iru): Người ta cho rằng… |
…通す (… tōsu): … Suốt, một mạch đến cuối |
にしてみれば / にしてみたら (Ni shite mireba/ ni shite mitara): Đối với…thì… |
ないものか (Nai mono ka): Không thể…hay sao |
にしたがって / にしたがい (Ni shitagatte/ ni shitagai): Theo… |
〜甲斐がある(〜かいがある) (〜 kai gāru (〜 kai ga aru)): ~Đáng |
どことなく (Dokotonaku): Nào đó, đâu đó |
ずにすむ (Zu ni sumu): Khỏi phải…, tránh được |
…きれない (… kirenai): Không thể … hết, … không xuể |
とはべつに (To wa betsuni): khác với, riêng ra, ngoài ra |
さすがの…も (Sasuga no… mo): Đến cả…cũng |
よりいっそ (Yori isso): Thà… còn hơn… |
にちがいない (Ni chigainai): Chắc hẳn, chắc chắn |
なにやら (Naniyara): Gì đó, thế nào ấy |
~のぼる (~ noboru): Lên tới… |
… ところで (… tokorode): Dẫu, dù … |
ようだったら (Yōdattara): Nếu như… |
~っこない (~ kkonai): Tuyệt đối không ~ |
~ぬく (~ nuku): Làm tới cùng, đến cùng |
がないでもない (Ga nai demonai): Không phải là không có |
… からみると (… kara miru to): Đối với …, theo nhận định của … |
にしたがって (Ni shitagatte): Càng…càng…, Cùng với… |
ことだろう (Kotodarou): Rất nhiều, biết bao |
あまり(に) (Amari (ni)): Vì quá… |
に~れない (Ni ~ renai): Muốn…mà không…được, không cách nào … nổi |
なお (Nao): Hơn nữa, vẫn, trái lại (Mức độ) |
てはいられない (Te wa i rarenai): Không thể cứ… |
(か)とおもうと / (か)とおもったら ((ka) to omou to/ (ka) to omottara): vừa mới thì lập tức… |
なるべく (Narubeku): Cố gắng hết sức |
…でも (… demo): Cho dù phải… vẫn |
…ことだ (… kotoda): Sao ma, qua đỗi… |
ないではいられない / ずにはいられない (Naide wa i rarenai/zu ni haira renai): Không thể ngừng… |
といえば…が (To ieba… ga): Nếu nói … thì … nhưng |
だとすると (Datosuruto): Nếu thế thì |
… となっては (… to natte wa): Trong trường hợp … |
すえ (Sue): Sau rất nhiều… |
…か…ないか (… ka… nai ka): Có hay là không |
にしたら (Ni shitara): Đối với… |
よりほかない (Yori hoka nai): Chỉ còn cách là |
だから…のだ (Dakara… noda): Thảo nào, hèn chi |
ついに (Tsuini): Cuối cùng, rốt cuộc đã không … |
へたに (Heta ni): Không cẩn thận |
一方 (Ippō): Còn thì…ngược lại |
…とばかりはいえない (… to bakari wa ienai): Không thể khi nào cũng cho rằng |
じつをいうと (Jitsu o iu to): Nói thật với anh chứ, chẳng giấu gì anh chứ |
どころのさわぎではない (Dokoro no sawagide wanai): Đâu phải lúc có thể làm chuyện… |
せっかく…のだったら (Sekkaku… nodattara): Đã bỏ công…thì… |
… からみて (… karamite): Căn cứ trên |
ではあるが (Dewa aru ga): Thì…nhưng |
ことはならない (Koto wa naranai): Không được |
とはいうものの (To hai umonono): Tuy nói vậy nhưng… |
…くらいの…しか…ない (… kurai no… shika… nai): Chỉ … cỡ … thôi |
にあたる (Ni ataru): Tương ứng với, tức là, trùng với |
あげくのはてに (は) (Ageku no hate ni (wa)): Cuối cùng không chịu nổi nữa nên… |
…ったら (… ttara): Đã nói là … mà |
くれまいか (Kuremai ka): Giúp cho… (tôi) |
ひととおりの…. (Hito tōri no….): …. Bình thường (như người khác, như mọi nkhi) |
ではいられない (De wa i rarenai): Không thể cứ…mãi |
ことで (Koto de): Về, liên quan đến |
どうりで (Dōri de): Chả trách, hèn gì … |
だなんて (Da nante): Lại bảo là …, nói theo kiểu … thì thật là |
だとすれば (Datosureba): Nếu thế thì |
~きり(~切り) (~ kiri (~-kiri)): Kể từ khi, sau khi |
すくなくとも (Sukunakutomo): Ít nhất cũng |
さい (Sai): Lúc, khi… |
…ったって (… ttatte): Cho dù … thì cũng … |
以上 の (Ijō no): … Vượt quá … |
…てもともとだ (…te motomotoda): Như ban đầu, như cũ, như không |
… とは (… to wa): … nghĩa là (Trích dẫn) |
とかく…がちだ (Tokaku…-gachida): Dễ như thế, có khuynh hướng như vậy |
にもとづいて (Ni motodzuite): Dựa trên… |
それどころか (Soredokoroka): Đâu phải chỉ dừng ở mức, đâu phải chỉ có |
…はもとより /…はもちろん (… wa motoyori/ … wa mochiron): Không chỉ … mà còn … |
…とは (… to wa): Là, nghĩa là … (Định nghĩa) |
たまらない (Tamaranai): …không chịu được |
… に限らず (… ni kagirazu): Không chỉ … mà còn …, không những….mà còn |
よりしかたがない (Yori shikata ga nai): Chỉ còn cách… |
抜きで (Nuki de): Bỏ ra, loại ra |
もっぱら (Moppara): Ai cũng… |
にして (Ni shite): Thật là… (Nhấn mạnh) |
からする (Kara suru): Trở lên, ít nhất cũng |
… も … も (… mo… mo): … Hay … thì cũng |
~が~だけに (~ ga ~ dake ni): Chính vì… nên … |
…とすると (… to suruto): Giả sử…, trong trường hợp (Điều kiện giả định) |
をもとに(して) (O moto ni (shite)): Căn cứ trên… |
とはいいながら (To hai inagara): Biết thế |
において (Ni oite): Ở, tại, trong, trên (tình huống) |
~ものか (~ mono ka): Vậy nữa sao… |
どうにかする (Dōnika suru): Tìm cách, xoay xở |
かろう (Karou): Có lẽ |
(のこと) となると ((no koto) to naru to): Cứ nói tới…thì… |
限り (Kagiri): Chừng nào mà… |
なくともよい (Nakutomo yoi): Không cần phải |
そのとたん (Sono to tan): Ngay lúc đó |
…の…ないの (… no… nai no): Rằng… hay không |
…ばかりだ (… bakarida): Chỉ còn chờ … là xong (Hoàn tất) |
にめんして (Ni men shite): Nhìn ra (Đối diện) |
ふと … と (Futo… to): Bất giác… thì… |
…ほうがよほど… (… hō ga yohodo…): Hơn nhiều |
せいにする (Sei ni suru): Đổ lỗi cho, quy trách nhiệm cho… |
どころではない (Dokorode wanai): Không phải lúc để… |
…やら (… yara): …Nào đó |
もらえまいか (Moraemai ka): Giúp cho… |
せっかくですから (Sekkakudesukara): Hiếm khi được như thế này, thật là một dịp may |
といえば / というと (To ieba/ to iu to): Nói đến…thì… |
ではあるまいか (De waarumai ka): Phải chăng là… |
~にかぎる (~ ni kagiru): ~Là nhất, là tốt nhất |
と違って (To chigatte): Khác với |
もしも (Moshimo): …Không hay, bất trắc |
にめんして (Ni men shite): Đối mặt với (Trực diện) |
どうやら (こうやら) (Dōyara (kō yara)): Rồi cũng đã |
… なくもない (… naku mo nai): Không phải là không … |
せっかくですが (Sekkakudesuga): Tiếc quá… |
… あるのみだ (… aru nomida): Chỉ còn cách … thôi |
はとにかく (として) (Wa tonikaku (to shite)): Để sau, khoan bàn |
せっかく…のに (Sekkaku…noni): Hiếm có cơ hội…vậy mà, có cất công…cũng |
向けの (Muke no): Dành cho… |
(よ) うか … まいか ((yo)u ka…mai ka): … Hay không … |
にしろ~にしろ (Ni shiro ~ ni shiro): Cho dù là…hay… |
ついては (Tsuitewa): Với lí do đó |
だって (Datte): Tại … ấy mà, tại … chớ bộ, thì (đã bảo) … mà (lại) |
…ぜ (… ze): Nào |
とんだ (Tonda): Không ngờ, kinh khủng |
にかけて (Ni kakete): Riêng về mặt … |
こともあるまい (Koto moarumai): Đâu cần thiết phải …làm chi |
ふしがある (Fushi ga aru): Có vẻ |
せっかく (Sekkaku): …Mà phải khó nhọc mới…được |
ばかりだ (Bakarida): Cứ, ngày càng |
ちっとも…ない (Chittomo… nai): Không … chút nào cả, hoàn toàn không |
あえて (Aete): Mạnh dạn, mạo muội |
~おもうように (~ omō yō ni): Như đã nghĩ |
(のこと) となったら ((no koto) to nattara): Nếu nói về chuyện … |
(のこと)となれば ((no koto) to nareba): Nói đến … |
とかで (Toka de): Nghe đâu vì |
のであった (Nodeatta): Thế là…(Cảm thán) |
はじめて (Hajimete): Có… rồi thì mới….. |
ものだから/もので (Monodakara/ mono de): Bởi vì… |
…ても…すぎることはない (…te mo… sugiru koto wanai): Có … đi nữa cũng không phải là … quá (Thừa) |
事と次第によって (Koto to shidai ni yotte): Tùy theo diễn tiến của tình hình |
途端に… (Totan ni…): Đột ngột…, lập tức… |
はともかく(として) (Wa tomokaku (to shite)): Để sau, khoan bàn đến… |
… 上 (に) (… ue (ni)): Không chỉ….mà còn…. |
ないでおく (Naide oku): Để nguyên không … |
… だけのことはする (… dake no koto wa suru): … Tất cả những gì có thể … được |
ほとんど…た (Hotondo…ta): Gần (đã), tưởng (đã) … |
…がい (… ga i): Đáng … |
とかく (Tokaku): Này nọ |
というよりむしろ…だ (To iu yori mushiro…da): Là…thì đúng hơn là… |
としたら (To shitara): Nếu thế thì, nếu đã thế thì |
なにも~わけではない (Nani mo ~ wakede wanai): Hoàn toàn không phải là tôi… |
…って (… tte): Rằng (Trích dẫn) |
…ことをとおして (… koto o tōshite): Thông qua việc … |
おもったら (Omottara): Khi chợt nhận thấy … thì |
いずれにしても (Izure ni shite mo): Đằng nào thì cũng |
にそって (Ni sotte): Dọc theo, men theo |
たところ (Ta tokoro): Khi… |
…すむ (… sumu): Chỉ tốn (có)…, giải quyết xong (chỉ bằng)…, chỉ cần… là xong |
もうひとつ…ない (Mō hitotsu… nai): Chưa thật là … |
~をこめて (~ o komete): ~ Cùng với, bao gồm |
を中心に (O chūshin ni): Xoay quanh, đứng đầu là, chủ yếu là… |
~かのようだ/~かのような/~かのように (~ ka no yōda/~ ka no yōna/~ ka no yō ni): Cứ như thể là… |
~ ば/たら~かもしれない (~ ba/tara ~ kamo shirenai): Giá, nếu…thì đã… |
てからでないと (Te karadenaito): Nếu không…thì sẽ… |
を頼りに (O tayori ni): Nhờ có… |
…のではなかったか (… node wa nakatta ka): …À (Mang ý chỉ trích) |
~かのようだ/~かのような/~かのように (~ ka no yōda/~ ka no yōna/~ ka no yō ni): Cứ như thể là… |
~ ば/たら~かもしれない (~ ba/tara ~ kamo shirenai): Giá, nếu…thì đã… |
てからでないと (Te karadenaito): Nếu không…thì sẽ… |
を頼りに (O tayori ni): Nhờ có… |
…のではなかったか (… node wa nakatta ka): …À (Mang ý chỉ trích) |
ときとして…ない (Toki to shite… nai): Không có lúc nào |
ふと (Futo): Chợt, bất giác |
だけになおさら (Dake ni naosara): Chính vì…nên lại càng… |
せっかく…けれども (Sekkaku… keredomo): Hiếm khi, khó nhọc lắm mới…vậy mà… |
…まい (…mai): Chắc là không |
とにかく (Tonikaku): Dù gì trước hết cũng… (cái đã) |
… ものなら (… mononara): Nếu có thể… |
おそれがある (O sore ga aru): Sợ rằng, e rằng |
というと (To iu to): Nói vậy là sao? |
いまだ (Imada): Cho tới bây giờ vẫn còn |
… ばかり (… bakari): Dường như sắp …,tưởng chừng như… |
および (Oyobi): Và |
というものではない (To iu monode wanai): Không phải, đâu phải |
… とはいいながら (… to hai inagara): Vẫn biết rằng |
たいした … だ (Taishita…da): Thật là một … đáng nể, to (gan …) thật |
まさに…ようとしている(ところだ): Đúng vào lúc |
そもそも…というのは (Somosomo… to iu no wa): Vốn là một thứ |
~からみると/~からみれば/~からみても (~から見ると/~から見れば/~から見ても): Nhìn từ…, xét theo… |
ほかはない (Hoka wanai): Không còn cách nào khác…, đành phải… |
一口に…といっても (Hitokuchi ni… to itte mo): Dẫu nói chung là … |
までになる (Made ni naru): Tới mức có thể… được |
もし…としても (Moshi… to shite mo): Dù cho, dẫu cho |
にせよ~にせよ (Ni seyo ~ ni seyo): Cho dù là…hay… |
得る (Eru): Có thể, có khả năng |
はたして…か (Hatashite… ka): Liệu có … hay không, vậy thì …. |
ないですむ (Naide sumu): Không cần phải, khỏi phải |
上で (は) (Ue de (wa)): Trên… , theo… |
つきましては (Tsukimashiteha): Với lí do đó |
そのものだ (Sonomonoda): Cứ hệt như là…, chính là… |
ほどなく (Hodonaku): Chẳng bao lâu sau khi… |
どころか (Dokoroka): Đâu mà, trái lại |
いずれにしろ (Izure ni shiro): Đằng nào thì cũng, nói gì thì nói |
というものだ (To iu monoda): Theo lẽ thường thì đúng là… |
限りがある/ない (Kagiri ga aru/ nai): Có giới hạn |
どうにか (Dōnika): Bằng cách này hay khác, cuối cùng rồi cũng |
てはならない (Te wa naranai): Không được |
それほど (Sorehodo): Đến mức ấy, không… lắm |
のもとで/のもとに (No moto de/ no moto ni): Dưới… |
…かと思ったら (… katoomottara): Cứ nghĩ là, cứ tưởng là |
ついには (Tsuini wa): Cuối cùng |
…ばあいをのぞいて (…ba ai o nozoite): Trừ trường hợp |
かりに…ても / としても (Karini…te mo/ to shite mo): Giả dụ… |
まいとする (Mai to suru): Không để cho… |
~やむをえず (~ yamuwoezu): Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ |
どころのはなしではない (Dokoro no hanashide wanai): Đâu phải lúc có thể làm chuyện… |
… を抜きにしては (… o nuki ni shite wa): Nếu không nhờ… |
ざるをえない (Zaru o enai): Đành phải…, buộc phải… |
べつだん…ない (Betsudan… nai): Không quá…, không…đặc biệt |
からには (Karaniwa): Một khi đã…thì phải…, bởi vì…nên đương nhiên… |
もとより (Motoyori): Ngay từ đầu |
…ままを (… mama o): Làm sao thì… làm vậy |
からといって (Kara to itte): Cho dù…cũng không |
だけに (Dake ni): Chính vì…nên |
そもそも (Somosomo): Về căn nguyên, trước tiên |
ひとり … のみならず (Hitori… nomi narazu): Không chỉ riêng một mình, không chỉ riêng |
…だろうに (…darou ni): Ai cũng biết … ấy vậy mà |
かねる (Kaneru): Khó mà…, không thể nào… |
…ところで…だけだ (… tokorode… dakeda): Dù có … đi nữa cũng chỉ … mà thôi |
せっかく…からには (Sekkaku…karaniwa): Vì phải khó nhọc lắm mới được…nên… |
せめて (Semete): Ít nhất cũng, chỉ cần..là, tối thiểu là |
させておく (Sa sete oku): Phó mặc, không can thiệp |
からいうと / からいえば / からいって (Kara iu to/ kara ieba/ kara itte): Xét về mặt …, theo … thì |
つつ(も) (Tsutsu (mo)): Mặc dù…nhưng |
…どうりがない (… do uri ga nai): Không lí nào … |
… たいばかりに (… tai bakari ni): Chỉ vì muốn …. |
だといって (Da to itte): Dù thế đi nữa thì … (cũng không thể …) |
やらなにやら (Yara naniyara): …Và đủ thứ |
にかかわらず / にかかわりなく (Ni kakawarazu/ ni kakawari naku): Bất kể, không phân biệt… |
… ほしいばかりに (… hoshī bakari ni): Chỉ vì muốn |
もかまわず (Mo kamawazu): Không quan tâm đến…, bất chấp… |
わけだから…はとうぜんだ (Wakedakara… wa tōzenda): Vì…nên đương nhiên là |
ことか (Koto ka): Cực kỳ, biết bao, làm sao |
いじょうは (I jōha): Một khi đã…thì phải…, bởi vì…nên đương nhiên… |
にかけて (も) (Ni kakete (mo)): Lấy… ra để thề rằng |
まんいち (Man’ichi): Nếu lỡ trong trường hợp |
これといって…ない (Kore to itte… nai): Không … đáng nói, không … đặc biệt |
ことは…が (Koto wa… ga): Tuy có … thật, nhưng … |
ようとしない (Yō to shinai): Không có ý định…, không chịu… |
そもそもの… (Somosomo no…): …Trước tiên, đích thực, trước hết là (do) |
にかけたら (Ni kaketara): Riêng về mặt… |
さすがに (Sasuga ni): Cũng không tránh được lẽ thường, vẫn… như thường |
いっそ (Isso): Thà … cho rồi |
がなくもない (Ga naku mo nai): Không phải là không có |
につき (Ni tsuki): Vì… |
…ようなら (… yōnara): Nếu như… |