Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N5: など (Nado). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N5: など (Nado)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chẳng hạn

Cấu trúc

N + など + N

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để nêu lên ví dụ cho một nhóm sự vật, sự việc nào đó.

Câu ví dụ

家庭教師や新聞配達などのアルバイトをして学費を貯めた。
Tôi làm thêm những việc như gia sư hay giao báo chẳng hạn để dành tiền đóng học phí.
かていきょうしやしんぶんはいたつなどのあるばいとをしてがくひをためた。
Kateikyōshi ya shinbun haitatsu nado no arubaito o shite gakuhi o tameta.

机の上に本やペンなどの色々なものがあります。
Trên bàn có rất nhiều thứ như là sách và bút chẳng hạn.
つくえのうえにほんやぺんなどのいろいろなものがあります。
Tsukue no ue ni hon ya pen nado no iroirona mono ga arimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N5: など (Nado). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved