Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji かに座
Hán tự
座
- TỌAKunyomi
すわ.る
Onyomi
ザ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
坐 TỌA 广 NGHIỄM
Nghĩa
Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa.
Giải nghĩa
- Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương [薰尽千頭满座香] (Đề Phổ Minh tự thủy tạ [題普明寺水榭]) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
- Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương [薰尽千頭满座香] (Đề Phổ Minh tự thủy tạ [題普明寺水榭]) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
- Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất tọa [一座].
Mẹo
Hai người(人)
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
すわ.る
Onyomi