Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 切り取り
Hán tự
切
- THIẾT, THẾKunyomi
き.る-き.るき.り-き.り-ぎ.りき.れる-き.れるき.れ-き.れ-ぎ.れ
Onyomi
セツサイ
Số nét
4
JLPT
N4
Bộ
七 THẤT 刀 ĐAO
Nghĩa
Cắt. Khắc. Cần kíp. Thân gần lắm. Thiết thực. Thiết chớ, lời nói nhất định. Sờ xem. Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Xiên. Một âm là thế.
Giải nghĩa
- Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt.
- Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt.
- Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha [如切如磋] học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha [切磋] cũng là theo nghĩa ấy.
- Cần kíp. Như tình thiết [情切] thực tình kíp lắm.
- Thân gần lắm. Như thân thiết [親切].
- Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh [切中時病] trúng bệnh đời lắm.
- Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị [切忌] phải kiêng nhất.
- Sờ xem. Như thiết mạch [切脉] xem mạch.
- Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan [頑], ngô hoàn thiết [吳完切], ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
- Xiên. Như phong thiết [風切] gió như xiên.
- Một âm là thế. Như nhất thế [一切] nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh [金綱經] : Nhất thế hữu vi pháp [一切有爲法].
Mẹo
Bảy七) samurai đ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
き.る
き.り
-ぎ.り
-ぎ.れ
Onyomi
セツ