Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 動軸
Hán tự
動
- ĐỘNGKunyomi
うご.くうご.かす
Onyomi
ドウ
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
重 TRỌNG 力 LỰC
Nghĩa
Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động. Làm. Cảm động. Nổi dậy. Tự động. Nhời tự ngữ.
Giải nghĩa
- Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động.
- Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động.
- Làm. Như cử động [舉動].
- Cảm động. Như cổ động [鼓動].
- Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động. Như động công [動工] bắt đầu khởi công, động bút [動筆] bắt đầu cầm bút.
- Tự động. Giống gì tự cử động đều gọi là động vật [動物].
- Nhời tự ngữ. Như lai vãng động giai kinh nguyệt [來往動皆經月] đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Mẹo
Người đàn ông <
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うご.く
うご.かす
Onyomi