Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 品出し
Hán tự
品
- PHẨMKunyomi
しな
Onyomi
ヒンホン
Số nét
9
JLPT
N4
Nghĩa
Nhiều thứ. Phẩm hàm. Phẩm giá. Cân lường.
Giải nghĩa
- Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật [品物]. Một cái cũng gọi là phẩm.
- Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật [品物]. Một cái cũng gọi là phẩm.
- Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
- Phẩm giá. Như nhân phẩm [人品] phẩm giá người.
- Cân lường. Như phẩm đề [品題], phẩm bình [品評] nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
しな
Onyomi