Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 唐墨
Hán tự
唐
- ĐƯỜNGKunyomi
から
Onyomi
トウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
口 KHẨU 肀 广 NGHIỄM
Nghĩa
Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường [荒唐], không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường. Họ Đường [唐]. Nước Đường [唐]. Nước Tàu, đời nhà Đường [唐] đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước Tàu là nước Đường, người Tàu cũng vẫn tự xưng là người Đường.
Giải nghĩa
- Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường [荒唐], không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
- Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường [荒唐], không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
- Họ Đường [唐]. Vua Nghiêu [堯] họ là Đào Đường [陶唐氏] (2308 trước Tây lịch). Lý Uyên [李淵] lấy nước của nhà Tùy [隋] cũng gọi là nhà Đường (618-907).
- Nước Đường [唐].
- Nước Tàu, đời nhà Đường [唐] đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước Tàu là nước Đường, người Tàu cũng vẫn tự xưng là người Đường.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
から
Onyomi