Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 外囲
Hán tự
外
- NGOẠIKunyomi
そとほかはず.すはず.れると-
Onyomi
ガイゲ
Số nét
5
JLPT
N5
Bộ
夕 TỊCH 卜 BẶC
Nghĩa
Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Về bên họ mẹ gọi là ngoại. Vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong. Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại [見外]. Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Giải nghĩa
- Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Như ngoại mạo [外貌] mặt ngoài, ngoại vũ [外侮] kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
- Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Như ngoại mạo [外貌] mặt ngoài, ngoại vũ [外侮] kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
- Về bên họ mẹ gọi là ngoại.
- Vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong.
- Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại [見外].
- Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Mẹo
Bạn nên hút thu