Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 奈良漬
Hán tự
奈
- NẠIKunyomi
いかんからなし
Onyomi
ナナイダイ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
大 ĐẠI 示 KÌ
Nghĩa
Nại hà [奈何] nài sao, sao mà. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà [神符海口夜中過, 奈此風清月白何] (Quá Thần Phù hải khẩu [過神苻海口]) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế ?
Giải nghĩa
- Nại hà [奈何] nài sao, sao mà. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà [神符海口夜中過, 奈此風清月白何] (Quá Thần Phù hải khẩu [過神苻海口]) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế ?
- Nại hà [奈何] nài sao, sao mà. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà [神符海口夜中過, 奈此風清月白何] (Quá Thần Phù hải khẩu [過神苻海口]) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế ?