Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 奏請
Hán tự
奏
- TẤUKunyomi
かな.でる
Onyomi
ソウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
𡗗 天 THIÊN
Nghĩa
Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu. Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Chạy. Cũng như chữ thấu [腠]. Cũng dùng như chữ thấu [輳].
Giải nghĩa
- Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
- Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
- Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm [蟬聲宮徵奏虞琴] (Hạ nhật mạn thành [夏日漫成]) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
- Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu [奏效] dùng có hiệu, tấu đao [奏刀] vận dụng con dao.
- Chạy.
- Cũng như chữ thấu [腠].
- Cũng dùng như chữ thấu [輳].