Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 射込み
Hán tự
射
- XẠ, DẠ, DỊCHKunyomi
い.るさ.すう.つ
Onyomi
シャ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
寸 THỐN 身 THÂN
Nghĩa
Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Soi. Một âm là dạ. Lại một âm là dịch.
Giải nghĩa
- Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. Tô Thức [蘇軾] : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch [鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
- Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. Tô Thức [蘇軾] : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch [鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
- Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi [射利] tranh cướp mối lợi.
- Soi. Như thần quang tứ xạ [神光四射] ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
- Một âm là dạ. Như bộc dạ [僕射] chức quan bộc dạ nhà Tần.
- Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch [無射] không chán.