Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 忌む
Hán tự
忌
- KỊ, KÍKunyomi
い.むい.みい.まわしい
Onyomi
キ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
己 KỈ 心 TÂM
Nghĩa
Ghen ghét. Sợ. Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Kiêng kị. Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Giải nghĩa
- Ghen ghét. Như đố kị [妒忌] thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố [妒], thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị [忌].
- Ghen ghét. Như đố kị [妒忌] thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố [妒], thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị [忌].
- Sợ. Như vô sở kị đạn [無所忌憚] không thửa sợ hãi.
- Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- Kiêng kị.
- Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い.み
Onyomi