Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 慈善鍋
Hán tự
慈
- TỪKunyomi
いつく.しむ
Onyomi
ジ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
兹 TƯ 心 TÂM
Nghĩa
Lành, yêu rất mực. Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Mẹ.
Giải nghĩa
- Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
- Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
- Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp [慈善事業].
- Mẹ. Cha gọi là nghiêm [嚴], mẹ gọi là từ [慈]. Như gia từ [家慈] mẹ tôi, từ mẫu [慈母] mẹ hiền, v.v.